1. 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어: My heart is for you: Trái tim anh là dành cho em

2. 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든: I need you because i love u: Anh cần em bởi vì anh yêu em

3. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야: I have only one wife, that is you: Anh chỉ có duy nhất 1 người vợ đó là em

4. 너는 내 전부야 너는 사랑이야: You’re my everything, you’re my love: Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh

5. 첫눈에 반했어: Yêu từ cái nhìn đầu tiên

6. 네가 자랑스러워: I am proud of you: Anh tự hào về em

7. 너의 목소리를 그리워: I miss your voice: Anh nhớ giọng nói của em

8. 나는 너의 눈이 좋아: I like your eyes: Anh thích đôi mắt của em

9. 너 목소리 진짜 좋다: Your voice is so sweet: Giọng nói của em rất ngọt ngào

10. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어 줄게:  Anh không giàu, anh không có biệt thự cũng không có ô tô nhưng anh hứa sẽ khiến em trở thành người vợ hạnh phúc nhất thế giới này.

11. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게:

Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới

12. 너는 내 전부야 Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả

13. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어:

Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất

14. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다: Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.

15. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요: Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn.

16. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야: Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

17. 너는 내 전부야 너는 사랑이야: Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

18. 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다: Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.

19. 너가 처녀이든 아니든 상관없어: Anh không quan tâm việc em còn trinh hay không

20. 날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야? Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?