ĐAI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

ĐAI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

Học phí: 5.200.000 won

KTX: 1.000.000 won

Liên hệ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

 

 THÔNG TIN CHUNG

- Tên tiếng Anh: Chonbuk National University

- Địa chỉ: 567 Baekje- daero, Geuman 1(il)-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Korea

- Thành lập: 1947

- Loại hình: Công lập

- Học phí tiếng hàn: 5,200,000 KRW/ năm

- Trang chủ: http://www.jbnu.ac.kr

 

I. Thông tin chung về trường đại học quốc gia Chonbuk
    Đại học Quốc gia Chonbuk có chất lượng giáo dục được đánh giá rất cao. Trường xếp hạng 3 trong TOP 5 Đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc, TOP 10 Đại học tốt nhất Jeollabuk. Đặc biệt nhiều năm liền đứng trong TOP 20 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.  Chính vì vậy tuy nằm ở tỉnh Jeollabuk nhưng tính đến nay số lượng sinh viên theo học tại trường là 32.000 sinh viên.

Là một trường Đại học tổng hợp danh tiếng, trường có 4 cơ sở, 17 trường Đại học và 14 trường Sau đại học. Trong các chuyên ngành của trường, chuyên ngành hoá học & quốc tế học là 2 chuyên ngành nổi bật nhất với nhiều thành tựu nghiên cứu xuất sắc. 


 

 

II. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại đại học Chonbuk

- Học phí : 1.300.000 won/học kỳ

- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12

- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần

- Phí hồ sơ : 50.000 won

 

 

II. Chương trình đào tạo hệ đại học trường đại học quốc gia Chonbuk

“ Chuyên ngành nổi bật:  Nông nghiệp- Kỹ Thuật- Kinh doanh

Phí đăng ký 178.000 KRW/ năm

 Các chuyên ngànhđào tạo

 TRƯỜNG

KHOA 

HỌC PHÍ

 

 Khoa học Môi trường & Tài nguyên sinh học

Khoa Kinh tế phân phối Bioresource; Khoa Công nghệ  Sinh học; Khoa Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học; Khoa Khoa học thực phẩm & công nghệ sinh học; Khoa Tài nguyên thảo dược

3.058.000 KRW/ năm

 Khoa học xã hội

Khoa Truyền thông đại chúng; Khoa Chính trị & ngoại giao; Khoa Hành chính công; Khoa Phúc lợi xã hội; Khoa xã hội học

2.439.000 KRW/ năm

 Kỹ thuật

Khoa Kỹ thuật Hàng không; Khoa Kỹ thuật Kiến trúc; Khoa Kỹ thuật Y sinh;  Khoa Kỹ thuật hoá học; Khoa Công trình dân dụng; Khoa Kỹ thuật hệ thống máy tính; Khoa Kỹ thuật công nghệ tổng hợp; Khoa Kỹ thuật điện; Khoa Kỹ thuật điện tử; Khoa Kỹ thuật môi trường; Khoa Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp; Khoa Khoa học & kỹ thuật vật liệu; Khoa Kỹ thuật ứng dụng CNTT;  Khoa Kỹ thuật Macro và Nano; Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí; Khoa Kỹ thuật cơ khí; Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí; Khoa Kỹ thuật hệ thống luyện kim; Khoa Kỹ thuật thành phố;  Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí Nano-Bio;  Khoa Vật liệu hữu cơ & kỹ thuật sợi;  Khoa Khoa học & công nghệ Nano;  Khoa tài nguyên & kỹ thuật năng lượng;  Khoa Kỹ thuật hạ tầng xã hội; Khoa Kỹ thuật phần mềm;  Khoa kỹ thuật đô thị;  Khoa học máy tính;  Khoa kỹ thuật vật liệu đện tử
 

3.270.000

 KRW/ năm

 Thương mại

Khoa Quản trị kinh doanh; Khoa Thương mại; Khoa Kinh tế.

2.439.000 KRW/ năm

  Nghệ thuật tự do

Khoa Khảo cổ học và Nhân chủng học văn hóa; Khoa Văn học Trung Quốc; Khoa Văn học tiếng Anh; Khoa Văn học Pháp; Khoa Văn học Đức; Khoa Lịch sử; Khoa Văn học Nhật; Khoa Văn học Hàn Quốc; Khoa Thư viện và khoa học thông tin; Khoa Triết học; Khoa Văn học Tây Ban Nha, Trung và Nam Mỹ.

3.359.000 KRW/ năm

 Sư phạm

Khoa giáo dục; Khoa sư phạm Anh; Khoa sư phạm đạo đức; Khoa sư phạm Địa; Khoa sư phạm tiếng Đức; Khoa sư phạm lịch sử; Khoa sư phạm tiếng Hàn; Khoa sư phạm Toán; Khoa sư phạm giáo dục thể chất; Khoa sư phạm khoa học; Khoa sư phạm xã hội học.

2.449.000 KRW/ năm

Chính sách công

- Khoa Chính sách công

2.439.000 KRW/ năm

 Thú Y

- Khoa thú y

3.597.500 KRW/ năm

Nông nghiệp

Khoa Sinh học nông nghiệp; Khoa Kinh tế nông nghiệp; Khoa Công nghệ sinh học động vật; Khoa Khoa học động vật; Khoa Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học; Khoa Hóa sinh môi trường; Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học; Khoa Kỹ thuật xây dựng cộng đồng; Khoa Nông nghiệp và khoa học đời sống; Khoa Khoa học và Công nghệ thực phẩm; Khoa Khoa học môi trường rừng; Khoa Khoa học làm vườn; Khoa Làm vườn cảnh quan; Khoa Khoa học và Công nghệ gỗ

3.058.000 KRW/ năm

 Khoa học tự nhiên

Khoa Hoá; Khoa Khoa học Trái đất và Môi trường; Khoa Khoa học đời sống; Khoa Toán; Khoa Sinh học phân tử; Khoa Vật lý; Khoa Nghiên cứu Khoa học; Khoa Khoa học thể thao; Khoa Tin học thống kê; Khoa Khoa học & Công nghệ bán dẫn

3.058.000 KRW/ năm

 Nghệ thuật

 Khoa nhảy; Khoa mỹ thuật; Khoa thiết kế công nghiệp; Khoa âm nhạc hàn quốc;  Khoa âm nhạc

 3.359.000 KRW

 Điều dưỡng

 Khoa điều dưỡng

4.469.000 KRW/ năm

 Sinh thái nhân văn

 Khoa nghiên cứu trẻ em; Khoa Thời trang và Dệt may;  Khoa thực phẩm và dinh dưỡng;  Khoa môi trường dân cư

2.439.000 KRW/ năm

 

 VI. Kí túc xá

 

 

- Phí : 1.000.000 won/kỳ (2 người / phòng)
- Sạch sẽ, thoải mái 
- 3 bữa một ngày trừ thứ bảy và chủ nhật
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn làm việc, giá sách, ghế, giường, tủ quần áo, giá để giày, phòng tắm và Internet.
- Bạn phải tự chuẩn bị chăn và gối
- Phòng sinh hoạt chung: phòng khách, phòng hội thảo, phòng đọc sách, phòng máy tính, phòng đào tạo, phòng AV
- Tiện nghi kèm theo: phòng giặt ủi (hoạt động bằng tiền xu), phòng ăn, cửa hàng tiện lợi (CVS), cửa hàng văn phòng phẩm, v.v.



 

Hiện IKA đang là đại diện tuyển sinh cho các trường đại tốt nhất tại Hàn Quốc

Hãy đăng ký tư vấn để IKA hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể.

         IKA với kinh nghiệm và sự tận tâm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường đại học quốc gia Chungnam sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và sẽ hỗ trợ trực tiếp các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.


LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC IKA VIỆT NAM

Địa chỉ: số 29, ngõ 71 Nguyễn Thị Định, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

Liên hệ: 02437670390 hoặc zalo: 0906241291

Email: ikavietnam2017@gmail.com

Face: https://www.facebook.com/duhochanquocikavietnam/