ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK - 충북대학교

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK - 충북대학교

Liên hệ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

-------------------------------------------

Tìm hiểu trường công lập cấp code visa bay ngay kỳ tháng 6- Đại học Quốc  gia Chungbuk « AMEC

 

 

Đại Học Quốc Gia Chungbuk – Trường Top đầu Chungcheongbuk

 

 

 

THÔNG TIN CHUNG

» Tên tiếng Hàn: 충북대학교

»Tên tiếng Anh: Chungbuk National University

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1951

» Số lượng sinh viên: ~15,000

» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do

 

 

 

 

충북대학교도서관 on Twitter: "<<미디어 열람코너 이용 안내>> 중앙도서관 신관 3층 미디어 열람코너에서는 최근 60여편의  블루레이 DVD와 40여편의 DVD을 정리 완료하여 서비스 하고 있습니다. 신관 3층 안내대로 오셔서 대여요청하시기 바랍니다.  이용시간: 09:00 -

 

 

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGBUK

 

Đại học Quốc gia Chungbuk nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju. Vào năm 2020, trường có tổng cộng 14 đại học chuyên ngành cùng 7 viện cao học và hơn 50 viện nghiên cứu. Bên trong trường có thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu công cụ và cơ sở thí nghiệm, trung tâm máy tính, đài thiên văn, trung tâm nhân quyền… cùng nhiều cơ sở hiện đại và chất lượng khác, mang đến những chương trình học và điều kiện học tập tuyệt vời nhất. 

 

Với tư tưởng giáo dục then chốt là sự thật, công lý, tiên phong cùng phương châm giáo dục đổi mới, trường Đại học Quốc gia Chungbuk đã và đang không ngừng nỗ lực để trở thành trường đại học, viện đại học nghiên cứu hàng đầu Hàn Quốc. Trường còn cộng tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn nhằm mang đến sinh viên nhiều cơ hội phát triển và đồng thời giải quyết vấn đề việc làm sau khi tốt nghiệp. 

 

Hiện trường đại học Quốc gia Chungbuk có bốn cơ sở, trong đó cơ sở chính ở Gaeshin,nơi tập trung hầu hết các trường đại học và sau đại học (trừ Đại học Dược) và 3 cơ sở Osong, Ochang và Sejong.

 

 

Đại Học Quốc Gia Chungbuk - Du Học Hàn Quốc - Du Học Hàn Quốc 2020

 

 

II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

Điều kiện:

- Tốt nghiệp THPT trở lên

- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5

- Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)

- Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường

 

1. Phí nhập học: 70.000 won

2. Học phí : 1.400.000 won/học kỳ

=> Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.600.000 won

3. Kỳ nhập học : tháng 3 - 6 - 9 -12

4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần. Một lớp khoảng 15 người

5. KTX : 212.000 won/tháng

 

 

 

충북대학교 | LinkedIn

 

 

 

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG

1. Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
  • TOPIK 3 trở lên
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
  • Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)

 

2. Chuyên ngành

 

Viện Khoa Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ và văn hóa Nga
  • Lịch sử
1,906,000 KRW
  • Triết học
1,963,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
1,906,000 KRW
  • Tâm lý
1,906,000 – 1,933,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Giáo dục thể chất
  • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
  • Khoa học đời sống
  • Sinh học
  • Vi sinh học
  • Hóa sinh học
  • Toán học và Thống kê Thông tin
  • Toán học
  • Thống kê Thông tin
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học trái đất và môi trường
2,341,000 KRW

Kinh doanh

  • Kinh doanh
  • Thông tin kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
1,906,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật hóa học
  • Hóa học công nghiệp
  • Kiến trúc
2,533,000 KRW

Thông tin điện tử

  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
2,533,000 KRW

Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường

  • Kinh tế nông nghiệp
1,934,000 KRW
  • Hóa học môi trường tài nguyên thực vật
  • Khoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩm
  • Công nghệ sinh học ứng dụng
  • Tài nguyên thực vật
  • Thực vật học đặc biệt
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Lâm nghiệp
  • Khoa học gỗ và giấy
  • Bệnh học thực vật
  • Khoa học trồng trọt
  • Chăn nuôi
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Hóa sinh môi trường
  • Sản xuất tài nguyên sinh vật
  • Môi trường sinh học ứng dụng
  • Kỹ thuật xây dựng khu vực
2,291,000 KRW

Sư phạm

  • Giáo dục
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm xã hội
1,953,000 KRW
  • Sư phạm đạo đức
2,001,000 KRW
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm địa lý
1,956,000 KRW
  • Sư phạm khoa học trái đất
2,391,000 KRW
  • Sư phạm toán
2,201,000 KRW
  • Sư phạm máy tính
2,291,000 KRW
  • Sư phạm giáo dục thể chất
2,341,000 KRW
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm hóa học
  • Sư phạm sinh học
2,480,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Phúc lợi trẻ em
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
1,906,000 KRW
  • Môi trường sống
  • Thời trang
2,338,000 KRW
  • Dinh dưỡng và thực phẩm
2,291,000 KRW

Thú y

  • Thú y
3,461,000 KRW
  • Dự bị thú y
2,405,000 KRW

Dược

  • Dược phẩm
  • Sản xuất dược phẩm
  • Dược phẩm công nghiệp
3,253,000 KRW

Y

  • Y khoa
4,492,000 KRW
  • Dự bị Y khoa
2,455,000 KRW
  • Điều dưỡng
2,291,000 KRW

Giáo dục khai phóng

  • Giáo dục khai phóng
2,514,000 KRW

Tích hợp

  • Mỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)
2,438,000 KRW
  • Thiết kế
2,438,000 KRW

 

 

 

충북대, 1학기 등록금 10% '반환'…고민 커지는 '대학들' | Save Internet 뉴데일리

 

 

IV.  HỌC BỔNG

 

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học kỳ 1
  • Cấp B1: TOPIK 5
  • Cấp B2: TOPIK 4
  • Cấp C: TOPIK 3
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
  • Cấp C: Miễn 20% học phí
Từ học kỳ 2 trở đi
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
  • Cấp C: Miễn 20% học phí

 

 

충북대, 2학기에도 '온라인 강의' 결정 | Save Internet 뉴데일리

 

 

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

 

Hiện trường đại học quốc gia Chungbuk có hai kí túc xá đang hoạt động, đó là KTX Deungyoungkwan (Yanghyunjae) và KTX  BTL (Yangsungjae). Điều kiện cơ sở vật chất và giá phòng ở cả hai ký túc xá này cũng có sự chênh lệch chút đỉnh.

 

 

Tòa nhà Phòng Khác
Deungyoungkwan (Yanghyunjae)
  • 2 sinh viên mỗi phòng
  • 3 bữa ăn mỗi ngày (trừ thứ bảy và chủ nhật)
  • Mỗi phòng đều có bàn, kệ sách, ghế, giường, tủ đồ, kệ giày, phòng tắm và internet. (sinh viên cần tự chuẩn bị chăn gối cũng như giấy vệ sinh)
Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm…
BTL (Yangsungjae) Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ

 

2. Chi phí

 

KTX Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) Ghi chú
BTL (Yangsungjae) 1,291,400 KRW 1,166,300 KRW 3 bữa ăn/ 1 ngày
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) 1,259,500 KRW 1,134,400 KRW
510,400 KRW (không gồm bữa ăn)  

 

 

 

사진분류 충북대학교사진DB

 

 

 

 

IKA với kinh nghiệm và sự tận tâm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường đại học Chungbuk sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và sẽ hỗ trợ trực tiếp các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.

 

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC IKA VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 68 Trần Thái Tông, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy

Liên hệ: 0243. 767.0390 hoặc zalo: 0906.241.291