TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEHAN - 세한대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEHAN - 세한대학교

Liên hệ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEHAN

 

세한대학교 - Videos | Facebook

 

보도자료 - 세한대학교 SEHAN UNIVERSITY

 

 

 

THÔNG TIN CHUNG

» Tên tiếng Hàn: 세한대학교
» Tên tiếng Anh: Sehan University
» Năm thành lập: 1994
» Địa chỉ: Cơ sở Dangjin: 33 Sehandae-gil, Sinpyeong-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do, 31746
Cơ sở Yeongam: 58447 Đại học Sehan, 1113, Green-ro, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do

» Website: http://www.sehan.ac.kr/

 

 

Đại Học Sehan - Top Những Trường Bồi Dưỡng Nhiều Nhân Tài Cho đất Nước -  Hanquoc.net.vn

 

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEHAN

 

Trường đại học Sehan là trường đại học chuyên ngành có tỷ lệ việc làm xuất sắc trong cả nước nhờ sự nỗ lực và làm việc của tất cả các giảng viên và nhân viên để ươm mầm tài năng cao cấp. Đồng thời, Trường đã đạt được những thành tựu to lớn như trường đại học dẫn đầu việc làm thông qua việc chuyên môn hóa các trường đại học như Trường Cảnh sát An toàn, Trường Hàng không, Trường Nghệ thuật, Trường Y tế và Sức khỏe, và Trường Giáo dục.

 

CÁC THÀNH TÍCH CỦA TRƯỜNG:

- ĐH Sehan được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận Năng lực thu hút và quản lý sinh viên quốc tế trong 2 năm liên tiếp (2019 – 2020)

- Khoa Cảnh sát của trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là khoa Quản lý Cảnh sát tốt nhất cả nước, có số lượng sĩ quan công an đỗ cao nhất Hàn Quốc.

- Sehan được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hàn Quốc chọn:

- Đăng cai tổ chức Cuộc thi thể thao giải trí trên sông Yeongsan trong 7 năm liên tiếp (2013-2019).

- Tham gia Dự án hỗ trợ đào tạo vận động viên trong 3 năm liên tiếp (2018 – 2020)

- Tham gia Dự án hỗ trợ cơ sở thể thao cho cư dân Jeollanam và Yeongam.

- Trường được Bộ Y tế và Phúc lợi Hàn Quốc trao chứng nhận Trung tâm Y tế xuất sắc tại tỉnh Jeollanam.

 

 

 

세한대학교, 2016학년도 신입학 정시모집 - 대전투데이

 

 

 

II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN

 

– Học phí:
+ Cơ sở Dangjin: 5,200,000 KRW
+ Cơ sở Yeongam: 3,960,000 KRW
– Phí đăng kí: 80.000 KRW
– Phí bảo hiểm: 120.000 KRW/năm
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 -12
– Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần

 

 

III. CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG 

 

 

CƠ SỞ KHOA CHUYÊN NGÀNH HỌC PHÍ
Yeongam Cảnh sát Cảnh sát quản lý hành chính 7.855.000 KRW
Phòng cháy chữa cháy
Hàng không Dịch vụ Hàng không (tiếp viên hàng không, dịch vụ mặt đất) 7.855.000 KRW
Huấn luyện bay
Kỹ thuật máy bay
Vận tải hàng không
Quản lý không lưu
Công nghệ thông tin Phần mềm trí tuệ nhân tạo (AI) 6.576.000 KRW
Nghệ thuật Âm nhạc thực hành 6.812.000 KRW
Nghệ thuật biểu diễn truyền thông
Manga & hoạt hình
Giải trí hàng hải
Y tế & sức khỏe Điều dưỡng 5.976.000 KRW
Vật lí trị liệu
Trị liệu nghề nghiệp
Trị liệu bằng giọng nói
Quản lý sức khỏe thể thao
Taekwondo
Dangjin Y tế & sức khỏe Quản trị kinh doanh 5.976.000 KRW
Phúc lợi xã hội
Sư phạm Sư phạm công nghệ 5.976.000 KRW
Giáo dục đặc biệt
Sư phạm mầm non
Sư phạm toán

 

 

 

새소식 - 세한대학교 SEHAN UNIVERSITY

 

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

 

 

HỆ KHOA NGÀNH
Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn Quản trị Kinh doanh
Cảnh sát
Phòng cháy chữa cháy
Phúc lợi xã hội
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Hàng không
Khoa học Tự nhiên Vật lý trị liệu
Âm ngữ Trị liệu
 Thính học
 Điều dưỡng
Nghệ thuật và Thể thao Khoa âm nhạc
 Khoa thể thao giải trí
 Khoa mỹ thuật
 Khoa tạo dáng công nghiệp
 Khoa âm nhạc thực hành
Tiến sĩ Khoa học xã hội và nhân văn Quản trị Kinh doanh
Cảnh sát
Phòng cháy chữa cháy
Phúc lợi xã hội
Hàng không
Khoa học Tự nhiên Vật lý trị liệu
Điều dưỡng

 

 

세한대학교 야구부 당진 캠퍼스에 둥지 - 굿모닝충청

 

 

V. HỌC BỔNG

 

 

LOẠI HỌC BỔNG ĐIỀU KIỆN MỨC HỌC BỔNG
Học bổng Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất   25% học phí
Học bổng công chức Có hồ sơ công chức 400.000 KRW
Học bổng cho sinh viên giỏi Tiếng Anh (ETS) Trình độ A:
TOEIC (trên 900 điểm),
TOEFL (trên 560 điểm)
TEPS (trên 828 điểm)
800.000 KRW
Trình độ B:
TOEIC (800 điểm trở lên)
TOEFL (530 điểm trở lên)
TEPS (689 điểm trở lên)
400.000 KRW
Cấp độ C:
TOEIC (700 điểm trở lên)
TOEFL (500 điểm trở lên)
TEPS (572 điểm trở lên)
200.000 KRW
Tiếng Trung [HSK (漢語 水平 考試)] Cấp độ A (HSK cấp độ 6 mới) 800.000 KRW
Cấp độ B (HSK cấp độ 5 mới) 400.000 KRW
Cấp độ C (HSK mới Cấp độ 4) 200.000 KRW
Tiếng Nhật [JLPT / JPT (Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ)] Hạng A:
JLPT Cấp độ 1, JPT (880 điểm trở lên)
800.000 KRW

Hạng B:
JLPT Cấp độ 2,
JPT (700 điểm trở lên)

400.000 KRW

Hạng C:
JLPT Cấp độ 3, JPT (500 điểm trở lên)

200.000 KRW

 

 

 

IV. KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEHAN

 

 

Cơ sở Dangjin
-Nam (2 người một phòng): 1.288.000 KRW
-Nữ (2 người một phòng): 1.388.000 KRW
Cơ sở Yeongam: 1.232.000 KRW

Cơ sở vật chất và tiện ích

–      Mạng LAN (Internet), bàn, ghế, giá sách, giường, tủ quần áo, giá giày, thùng rác, máy lạnh, v.v.

–      Phòng đọc sách, phòng giặt là, phòng vệ sinh, phòng tắm và toilet (sảnh nữ là không gian riêng biệt), TV-Phòng, máy lọc nước nóng lạnh, điện thoại trả tiền, máy bán nước giải khát, máy bán cà phê, cửa hàng, phòng tập thể dục, sân bóng rổ, thuốc cấp cứu, lò vi sóng (Nam và nữ), sân bóng bàn

 

 

 

티스도리닷컴 :: '원룸' 태그의 글 목록

 

 

 

 

 

IKA với kinh nghiệm và sự tận tâm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường đại học Sehan sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và sẽ hỗ trợ trực tiếp các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.

 

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC IKA VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 68 Trần Thái Tông, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy

Liên hệ: 0243. 767.0390 hoặc zalo: 0906.241.291