ĐẠI HỌC DONGGUK - 동국대학교

ĐẠI HỌC DONGGUK - 동국대학교

Liên hệ

ĐẠI HỌC DONGGUK

...............................................................................

동국대학교, 논술고사와 2단계 면접평가, 수능 이후 실시 - 경향신문

 

 

Đại học Dongguk - ngôi trường tạo ra những điều đặc biệt « AMEC

 

 

THÔNG TIN CHUNG

 

» Tên tiếng Hàn: 동국대학교
» Tên tiếng Anh: Dongguk University
» Năm thành lập: 1906
» Số lượng sinh viên: 40.000
» Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/năm
» Ký túc xá: 832.000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchungdong 2(i)-ga, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: 
www.dongguk.edu

 

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK

Đặc trưng lớn nhất cần kể đến của trường Dongguk đó là trường đại học Phật giáo. Trái biệt với không khí náo nhiệt bên ngoài của Seoul, khi đặt chân đến đây bạn sẽ cảm nhận được sự yên tĩnh, thanh bình. Trong trường có thể thường xuyên nhìn thấy các vị sư thầy đi lại, ngồi trong quán cà phê hay đọc sách trong thư viện.

 

Thanh bình, yên tĩnh là thế nhưng đây cũng là ngôi trường đầy năng động. Rất nhiều ngôi sao nổi tiếng của xứ sở kim chi từng là sinh viên của trường. Một số cựu sinh viên nổi bật của khoa điện ảnh và nghệ thuật biểu diễn của trường được kể đến như: Yoona (SNSD), Seohyun (SNSD), diễn viên Han Hyojoo, Jeon Jihyun, Lee Seunggi, Park Minyoung, Eunjung (T-ARA), Han Seokgyu, Lee Jeongjae, Go Hyeonjung, Gayoon (4minute), Kim Hyesoo, Jo Inseong, Shin Minah, Choi Minsik, Lee Seonmi (Wonder Girl), Eric Mun (Shinhwa)

 

Mục tiêu của trường là đào tạo tiếng Hàn một cách bài bản, tập trung vào ngữ pháp để học sinh nắm vững tiếng Hàn theo nhất nhưng cũng có những tiết học sử dụng “Truyền thông đa phương tiện” để sinh bớt căng thẳng và nhàm chán.

 

Trường chuyên về đào tạo ngữ pháp và luyện thi TOPIK nên có thể học tiếng Hàn trên lý luận nhiều hơn thực hành nhưng học phí không quá đắt nên đây chính là ngôi trường thích hợp nhất dành cho những người muốn học tiếng Hàn cao cấp dài hạn tại Hàn Quốc. Trung tâm cũng có nhiều chương trình trải nghiệm văn hóa và tất cả những chương trình này tất nhiên đều có mục đích phục vụ cho việc học tập.

 

 

Trường đại học Dongguk – Ngôi trường top 1% tại Hàn Quốc

 

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK 

 

1. Điều kiện

 

  • Đã tốt nghiệp THPT, CĐ, ĐH hoặc có chứng nhận có học lực tương đương
  • Thời gian tốt nghiệp THPT, CĐ, ĐH đến khi đăng ký không quá 2 năm hoặc đang là sinh viên Cao đẳng, Đại học
  • Điểm trung bình môn từ 6.5 trở lên

 

2. Học phí

 

Phí đăng ký 60,000 KRW (không hoàn trả)
Học phí 6,680,000 KRW/1 năm
Phí bảo hiểm 120,000 KRW / 1 năm

※ Phí bảo hiểm có thể thay đổi
※ Học phí đã bao gồm tiền sách

 

 

동국대 경주 재학생 97% 캠퍼스 이전 찬성? - 경주신문

 

 

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK HÀN QUỐC

1. Điều kiện

  • Ứng viên và bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Ứng viên đã tốt nghiệp THPT, đang theo học CĐ, ĐH hoặc đã tốt nghiệp CĐ, ĐH không quá 2 năm
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên

 

2. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng kí: 100,000 KRW
  • Phí đăng kí (Trường Nghệ thuật): 130,000 KRW
  • Phí nhập học: 532,000 KRW

 

 

Trường Khoa Học phí (1 kỳ)

Nghiên cứu Phật giáo

  • Nghiên cứu Phật giáo
3,864,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Văn học Anh
  • Biên phiên dịch tiếng Anh
  • Nhật Bản học
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung
  • Triết học
  • Lịch sử
3,864,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Hóa
  • Thống kê
  • Khoa học vật lý bán dẫn
4,482,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Bắc Hàn học
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Xã hội học
  • Quản trị công nghiệp thực phẩm
  • Quảng cáo & Quan hệ công chúng
3,864,000 KRW

Luật

  • Luật
3,864,000 KRW

Cảnh sát & Hình sự

  • Hành chính cảnh sát
3,864,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Hệ thống thông tin quản trị
3,864,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật truyền thông thông tin
  • Kỹ thuật dân dụng & môi trường
  • Kỹ thuật hóa sinh & hóa học
  • Kỹ thuật năng lương & Cơ khí robot
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật đa phương tiện
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật vật liệu & năng lượng
5,100,000 KRW

Khoa học đời sống & công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học
  • Khoa học đời sống
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Công nghệ y sinh
4,482,000 KRW

Giáo dục đào tạo

  • Tiếng Hàn
  • Sử học
  • Kỹ năng sư phạm
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý học
  • Giáo dục từ xa
3,864,000 KRW

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật (mỹ thuật Phật giáo, hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây, điêu khắc)
  • Sân khấu (nhạc kịch, diễn kịch)
  • Điện ảnh
  • Văn hóa thể thao
5,100,000 KRW

Đa ngành tổng hợp định hướng tương lai

  • Trị an khoa học hội tụ
  • Tư vấn phúc lợi xã hội
  • Thương mại toàn cầu hóa
3,864,000 KRW

 

 

 

동국대, 고교교육 기여대학 지원사업 선정…10억800만원 수준 - 스마트경제

 

 

3. Học bổng

 

  Học bổng Điều kiện Chi tiết Ghi chú

Học bổng quốc tế

 

(học kỳ 1)

Học bổng quốc tế TOPIK 4-6 Giảm 50% học phí  
Học bổng dành cho học viên đã tốt nghiệp Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk Hoàn thành ít nhất 2 kỳ ở Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk và nhận được lời giới thiệu từ trưởng khoa Giảm 50% phí nhập học
  • Tích lũy được 15 tín chỉ trở lên
  • Đạt GPA 3.0 trở lên

Học bổng quốc tế

 

(từ học kỳ 2)

Học bổng quốc tế GPA (kỳ trước) 3.0 ~ 3.49 Giảm 20% học phí
GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99 Giảm 40% học phí
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5 Giảm 60% học phí
Học bổng xuất sắc về tiếng Hàn TOPIK 5 500,000 KRW
TOPIK 6 700,000 KRW

 

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK HÀN QUỐC

 

1. Điều kiện

  • Ứng viên và bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Ứng viên đã tốt nghiệp ĐH không quá 2 năm
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên

 

2. Chuyên ngành – Học phí

 

  • Phí đăng kí (Thạc sĩ): 75,000 KRW
  • Phí đăng kí (Tiến sĩ): 85,000 KRW
  • Phí nhập học: 1,047,000 KRW

 

Ngành học Học phí
Xã hội – Nhân văn 5,274,000 KRW
Khoa học tự nhiên 6,118,000 KRW
Kỹ thuật – nghệ thuật 6,966,000 KRW
Dược 7,739,000 KRW
Tây Y – Đông y 8,196,000 KRW

 

3. Học bổng

 

  Điều kiện Chi tiết Ghi chú

 

 

Học kỳ 1

 

TOPIK 3 Giảm 30% học phí

Chưa bao gồm phí nhập học

TOPIK 4-6 Giảm 50% học phí
Chứng chỉ tiếng Anh (PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 or TEPS 600 trở lên)
Sinh viên có quốc tịch ở quốc gia tiếng Anh là ngôn ngữ chính Giảm 30% học phí
Từ học kỳ 2 GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99 Giảm 30% học phí

 

GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5 Giảm 50% học phí

 

 

 

 

인사] 동국대학교 서울캠퍼스 교직원 보직인사

 

 

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK HÀN QUỐC

 

동국대학교 금장생활관 금강동 - 경주시, 경상북도

 

 

 

IKA với kinh nghiệm và sự tận tâm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường đại học Mokwon sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và sẽ hỗ trợ trực tiếp các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.

 

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC IKA VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 68 Trần Thái Tông, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy

Liên hệ: 0243. 767.0390 hoặc zalo: 0906.241.291

Email: ikavietnam2017@gmail.com

Face: https://www.facebook.com/duhochanquocikavietnam/