ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON - 강원대학교
ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON - 강원대학교
Liên hệ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON
------------------------------------------------------------
THÔNG TIN CHUNG
Tên tiếng Anh: Kangwon National University
Tên tiếng Hàn: 강원대학교
Năm thành lập: 1947
Website: www.kangwon.ac.kr
Địa chỉ:
-
Chuncheon Campus: 1 Gangwondaehak-gil, Chuncheon-si, Gangwon-do, Korea
-
Samcheok Campus: 346 Jungang-ro, Samcheok-si, Gangwon-do, Korea
-
Dogye Campus: 346 Hwangjo-gil, Dogye-eup, Samcheok-si, Gangwon-do, Korea
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON
Đại học Quốc gia Kangwon là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1947 với 3 cơ sở: Chuncheon, Samcheok và Dogye đều tọa lạc tại tỉnh Gangwon, Hàn Quốc.
Đại học Quốc gia Kangwon là một trường đào tạo đa ngành với 93 chuyên ngành đào tạo và có chất lượng uy tín hàng đầu Hàn Quốc. Hiện nay, trường là nơi theo học và nghiên cứu của 26.000 sinh viên trong và ngoài nước. Bên cạnh đó Đại học Quốc gia Kangwon còn liên kết với hơn 270 trường Đại học trên khắp thế giới.
Đại học Quốc gia Kangwon có hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại và tiện nghi giúp sinh viên có thể học tập một cách đầy đủ nhất. Đội ngũ giảng viên là những người giàu kinh nghiệm, nhiệt tình trong giảng dạy.
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
1. Học phí : 1.200.000 won/học kỳ
=> Học phí 1 năm (4 học kỳ): 4.800.000 won
2. Phí nhập học : 70.000 won
3. Kỳ nhập học : tháng 3 - 6 - 9 - 12
4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
5. Ký túc xá: 600.000 won/4 tháng (Học kỳ mùa xuân, mùa thu); 400.000 won/2 tháng (Học kỳ mùa hè, mùa đông)
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
Đại học |
Chuyên ngành |
Quản trị Kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh - Kế toán - Kinh tế - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh doanh quốc tế |
Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật |
- Khoa kỹ thuật kiến trúc - Khoa xây dựng - Khoa kỹ thuật môi trường - Khoa Cơ khí và Kỹ thuật y sinh - Khoa Cơ - Điện tử - Khoa học và Kỹ thuật vật liệu - Khoa Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên - Khoa Kỹ thuật công nghiệp - Khoa Kỹ thuật hóa học - Khoa Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học - Kiến trúc (5 năm) |
Đại học Nông nghiệp và Khoa học đời sống |
- Khoa Kỹ thuật sinh học - Công nghệ thực phẩm - Khoa học ứng dụng thực vật - Khoa ứng dụng sinh học - Khoa Trồng trọt - Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên - Khoa môi trường sinh học - Khoa học môi trường - Cơ sở hạ tầng khu vực |
Khoa học đời sống động vật |
- Ngành Chăn nuôi - Khoa học ứng dụng động vật - Khoa học động vật |
Nghệ thuật và Văn hóa |
- Thiết kế - Vũ đạo - Mỹ thuật - Âm nhạc - Khoa học Thể thao - Văn hóa thị giác |
Giáo dục |
- Giáo dục kinh tế gia đình - Hàn Quốc học - Lịch sử - Đạo đức - Địa lý - Trung Quốc học - Khoa học - Toán học - Tiếng Anh - Vật lý - Xã hội học |
Khoa học xã hội |
- Hành chính công - Tâm lý học - Nhân chủng học - Bất động sản - Xã hội học - Báo chí và Truyền thông đại chúng - Khoa học chính trị |
Đại học Khoa học môi trường và Lâm nghiệp |
- Quản lý rừng - Tài nguyên rừng - Bảo vệ môi trường rừng - Khoa học và Kỹ thuật Giấy - Kỹ thuật vật liệu Lâm nghiệp - Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái |
Thú y |
- Khoa Thú y |
Đại học Dược |
- Khoa Dược |
Điều dưỡng |
- Khoa Điều dưỡng |
Đại học Khoa học Y sinh |
- Khoa Hệ thống miễn dịch - Khoa Công nghệ sinh học y tế - Khoa Sinh học phân tử - Khoa Công nghệ sức khỏe sinh học - Khoa Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế |
Đại học Nhân văn |
- Ngôn ngữ và văn học Hàn - Ngữ văn Anh - Ngôn ngữ và văn học Pháp - Ngôn ngữ và văn học Đức - Ngôn ngữ và văn học Trung quốc - Nhật Bản học - Tâm lý học - Lịch sử |
Đại học Khoa học tự nhiên |
- Địa chất - Địa vật lý - Vật lý - Sinh học - Hóa sinh - Toán học - Hóa học |
Công nghệ thông tin |
- Khoa học máy tính - Kỹ thuật máy tính và truyền thông - Kỹ thuật Điện và Điện tử - Kỹ thuật điện tử |
IV. HỌC PHÍ
Đại học |
Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn |
1.712.000 won |
Khoa học tự nhiên |
1.915.000 ~ 2.100.000 won |
Kỹ thuật |
2.218.000 won |
Khoa học thể thao |
2.218.000 won |
Nghệ thuật |
2.309.000 won |
Chú ý |
Đã bao gồm phí đăng ký nhập học |
V. HỌC BỔNG
-
Dành cho sinh viên mới nhập học và học sinh trao đổi
Điều kiện |
Học bổng |
TOPIK 4 |
60% học phí |
TOPIK 5 trở lên |
100% học phí |
Sinh viên có tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ và có TOPIK 3 hoặc sinh viên đã hoàn thành lớp tiếng Hàn cấp 4 |
35% học phí |
-
Dành cho sinh viên ở các học kỳ tiếp theo
Sinh viên hoàn thành 12 tín chỉ ở học kỳ trước hoặc GPA > 2.5 và có TOPIK 4 trở lên
Điều kiện |
Học bổng |
Top 1% |
100% học phí |
Top 5% |
70% học phí |
Top 10% |
35% học phí |
Top 30% |
20% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ
Đại học Quốc gia Kangwon xây dựng hệ thống kí túc xá cho tất cả sinh viên ở cả 3 cơ sở với đầy đủ tiện nghi nhằm tạo cho sinh viên có một môi trường học an toàn và thoải mái.
Phí KTX: 600.000 won/4 tháng (Học kỳ mùa xuân, mùa thu); 400.000 won/2 tháng (Học kỳ mùa hè, mùa đông)
Ngoài ra trường còn có bệnh viện lớn nằm ngay sát ngoài khuôn viên trường học để chăm sóc sức khỏe học sinh và giảng viên.
IKA với kinh nghiệm và sự tận tâm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường Đại học Kangwon sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và sẽ hỗ trợ trực tiếp các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC IKA VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 68 Trần Thái Tông, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy
Liên hệ: 0243. 767.0390 hoặc zalo: 0906.241.291