ĐẠI HỌC HANYANG - 한양대학교
ĐẠI HỌC HANYANG - 한양대학교
Liên hệ
ĐẠI HỌC HANYANG
.........................................................................
THÔNG TIN CHUNG 한양대학교
Tên tiếng Anh: Hanyang University
Tên tiếng Hàn: 한양대학교
Năm thành lập: 1939
Website: www.hanyang.ac.kr
Địa chỉ:
Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
ERICA Campus : 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
Đại học Hanyang - Hanyang University là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc - ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia
Đại học Hanyang thuộc Hạng 155 DDH tốt nhất thế giới
20 chuyên ngành đào tạo
Hạng 1 số lượng sinh viên giữ chức vụ CEO
Liên kết 76 Quốc gia
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
1. Học phí:
Cơ sở Seoul:
+ Học phí: 6.600.000 won/ năm (1,650,000 won/kỳ)
+ Phí đăng ký: 80.000 won
+ Sách giáo khoa: 50.000 won/kỳ
+ Bảo hiểm : 110.000 won
Cơ sở ở Gyeonggi (ERICA)
+ Học phí: 5.600.000 won/năm (1,400,000KRW/kỳ)
+ Phí đăng ký: 50.000 won
+ Sách giáo khoa: 50.000 won/kỳ
+ Bảo hiểm : 80.000 won
2. Học bổng
Học bổng | Điều kiện năng lực | Số tiền |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) | 200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập |
Học bổng dành cho SV đại học Hanyang |
SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép |
Giảm KRW 100,000 |
Học bổng anh chị em |
Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột |
Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship |
SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật |
Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
III. CÁC KHOA NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học.
- Phí xét hồ sơ 977.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí |
SEOUL CAMPUS |
||
Kỹ thuật |
Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật môi trường xây dựng, Quản lý đô thị, Môi trường tự nhiên, Điện tử viễn thông, Tin học, Hệ thống thông tin, Điện dân dụng (điện, kỹ thuật điện), Vật liệu mới, Ứng dụng công nghệ mới (hóa học, kỹ thuật hạt nhân, ứng dụng công nghệ sinh học), Điện hạt nhân, Kỹ thuật công nghiệp |
4,630,000 KRW/ kỳ |
Y | Tiền-y, Y |
5,411,000 KRW/ kỳ |
Nhân văn |
Ngữ văn, Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Đức, Lịch sử, Triết học | 3,513,000 KRW/ kỳ |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & quốc tế học, Sinh học, Phương tiện truyền thông, Du lịch | 3,513,000 KRW/ kỳ |
Sinh thái con người | Trang phục & dệt may, Thiết kế trang trí nội thất, Dinh dưỡng thực phẩm | 4,092,000 KRW/ kỳ |
Khoa học tự nhiên | Toán, Hóa, Lý, Khoa học cuộc sống | 4,146,000 KRW/ kỳ |
Khoa học chính sách | Hành chính công, Khoa học chính sách | |
Kinh tế & tài chính | Kinh tế & tài chính | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh, Tài chính | |
Sư phạm | Sư phạm toán, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm nghệ thuật, Kỹ thuật sư phạm | |
Âm nhạc | Thanh nhạc, Sáng tác, Piano, Nhạc truyền thông Hàn Quốc, Nhạc cụ dàn nhạc | 5,202,000 KRW/ kỳ |
Nghệ thuật trình diễn & thể thao | Giáo dục thể chất, Công nghiệp thể thao, Phim ảnh, Nhảy | |
|
2. Học bổng dành cho SV quốc tế
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng TOPIK |
|
+ Phí nhập học 40,000 KRW từ cấp 3 + Học bổng 190,000 KRW từ cấp 4 trở lên (đã bao gồm 40,000 phí nhập học) |
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang |
|
Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập) |
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu |
|
Trợ cấp 500,000 KRW mỗi tháng (12 tháng) |
IV. CÁC KHOA NGÀNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét hồ sơ: 977.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
SEOUL CAMPUS |
|
Kinh tế tài chính | |
Kinh doanh | Kinh doanh |
Sư phạm | Giáo dục, Sư phạm ngành kỹ thuật, Ngữ văn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm toán, Sư phạm mỹ thuật |
Khoa học tự nhiên | Toán, Lý, Hóa |
Âm nhạc | Nhạc cụ, Sáng tác, Piano, Nhạc cổ điển, Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Thể dục thể thao | Thể dục, Thi đấu thể thao |
Quốc tế | Quốc tế học |
Sân khấu điện ảnh | Diễn kịch, Đóng phim, Múa |
Xã hội và nhân văn | Ngữ văn, Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung Quốc / Nhật / Pháp, Lịch sử, Triết học, Văn hóa và con người, Tiếng Anh, Cuộc sống, Chính trị và đối ngoại, Hành chính, Xã hội, Báo chí và truyền thông, Du lịch, Quảng bá du lịch, Luật, Kinh tế, Kinh tế tài chính, Kinh tế, Kế toán, Tín dụng, Tư vấn kinh tế, Chiến lược kinh doanh, Bảo hiểm tài chính, Giáo dục, Kỹ thuật giáo dục, Giáo dục tiếng anh, Thiết kế thẩm mỹ |
Năng khiếu | Âm nhạc, Nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế (tạo mẫu trên vải, kim loại, công nghiệp, thẩm mỹ, hình ảnh động), Thể dục, Thể thao và đời sống, Mỹ thuật đời sống, Đóng phim và diễn kịch, Múa |
Tự nhiên | Toán, Vật lý, Hóa, Sinh, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh, Quản lý môi trường ven biển, Hóa ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Thiết kế nội thất, Tạo mẫu, Thực phẩm, Điều dưỡng |
Y | Y |
Hệ sau đại học theo chuyên ngành |
Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học, khoa văn và ngôn ngữ Nhật, khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ, khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, khoa văn và ngôn ngữ Nga Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị, khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học |
2. Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắc | TOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí kì học đầu tiên |
Học bổng TOPIK | Sinh viên đạt được TOPIK cao hơn sau khi nhập học | Miễn phí nhập học |
Học bổng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa học | Sinh viên được nhận vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang |
50% học phí cho 4 kì
Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 50% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình MBA | Sinh viên được nhận vào học chương trình đào tạo MBA | 50% học phí cho 4 k |
IV. KÝ TÚC XÁ
- Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí
1. On-Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3
4 |
1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
IKA với kinh nghiệm và sự tận tâm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường đại học HANYANG sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và sẽ hỗ trợ trực tiếp các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC IKA VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 68 Trần Thái Tông, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy
Liên hệ: 0243. 767. 0390 hoặc zalo: 0906. 241. 291
Email: ikavietnam2017@gmail.com