ĐẠI HỌC TONGMYONG

ĐẠI HỌC TONGMYONG

- Học phí: 4.400.000 KRW

- KTX: 810.000 KRW

Liên hệ

 Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc

 

 

 

      Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

 

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG HÀN QUỐC – 동명대학교

 

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG

 

A. Tổng quan về trường Đại học Tongmyong

Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên  tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

Nổi bật hơn cả, Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà,  phòng tắm, phòng thay đồ.

B. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Tongmyong

Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc, …

C. Thông tin tuyển sinh Đại học Tongmyong

1. Điều kiện du học

 2. Chi phí học ở trường (chưa bao gồm học phí)

ký-tuc-xa-dai-hoc-tongmyong-han-quoc

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC TONGMYONG

A. Chương trình đào tạo ngôn ngữ – học tiếng Hàn

1. Thời gian

2. Lịch học

3. Học phí

4. Chương trình học

B. Chương trình đào tạo Đại học Tongmyong

1. Điều kiện

 

2. Ngành đào tạo

3. Học phí

* Lưu ý: Phí nhập học là 440,000 won

4. Học bổng

  • TOPIK 6, IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105,TEPS 800 : 100% học phí
  •  TOPIK 5, IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700: 60% học phí
  • TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650: 40% học phí ngành Xã hội nhân văn; 50% học phí ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên.
  • TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600: 40% học phí ngành Nghệ thuật

C. Chương trình đào tạo sau Đại học Tongmyong

1. Các ngành đào tạo

2. Học phí

3. Học bổng

  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600: 50% học phí
  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550: 40% học phí