150 NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN ÔN THI TOPIK II (P3)
150 NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN ÔN THI TOPIK II
III. 추측 DỰ ĐOÁN, PHỎNG ĐOÁN
16. A + 은/ㄴ가 보다 : có thể dịch là : “ hình như có , có vẻ”
V + 나 보다
- 몸이 좀아픈가 봐요.
Có vẻ như cô ấy không được khỏe.
- 시험 점수가 안 좋은 걸 보니까 공부를 안 했나 봐요.
Điểm thi không tốt nên có vẻ như bạn không học bài nhỉ
17. V + 는 것 같다 : Dùng ở thì hiện tại , có thể dịch là : hình như, có lẽ, có vẻ ( thể hiện sự phỏng đoán , hoặc không chắc chắn)
가 : 오늘 날씨가 어떨까? Hôm nay thời tiết thế nào?
나 : 하늘이 흐린 것을 보니 비가 올 것 같아. Nhìn trời âm u có lẽ là sẽ mưa
가: 내 남자 친구 만나 보니까 어때 ? Gặp bạn trai tôi xong bạn thấy sao?
나 : 정말 멌있는 것 같아 . Có vẻ ngầu đấy chứ
18. V + 을 테니(까) : Thể hiện sự dự đoán về tương lai hay ý chí của người nói. Có thể dịch là : sẽ…nên...
가 : 내일이면 합격자 발표가 있는데 정말 떨린다. Nếu là ngày mai mới có kết quả nhưng chắc tôi rớt quá
나 : 좋은 결과가 있을 테니까 걱정하지 말고 기다려 . Kết quả sẽ ổn nên đừng có lo mà chờ tiếp đi
가 : 이번에 회사에서 또 승진했다면서? 정말 축하해요. Lần này nghe nói bạn lại thăng tiến đúng không? Chúc mừng nhé
나 : 고마워 . 오늘은 제가 살 테니까 맛있는 것을 먹으로 갑시다. Cảm ơn nha, hôm nay tôi sẽ bao nên đi ăn cái gì ngon ngon đi
19.V + 을까 봐(서) : Dùng để khi nói lo lắng về một cái gì đó . Hiểu là : Hình như, có vẻ, nhỡ đâu...
- 비가 올까봐 우산을 가져갔어요.
Lỡ trời mưa nên tôi đã mang theo dù
20. V + 는 모양이다 : chỉ người nói nhìn sự vật và đánh giá khách quan, suy đoán về vấn đề nào đó .
Hiểu là : có vẻ, hình như..
- 아침을 많이 먹는 것을 보니까 지금까지 배가 아직 안 고픈모양이에요.
Có vẻ sáng bạn ăn nhiều quá nên tới giờ vẫn chưa thấy đói
21. V + 을 리(가) 없다 / 있다: Có thể dịch là “ làm gì có chuyện đó, không thể có chuyện đó “ hay “ hoặc “ có , lẽ nào”
- 네 이름을 잊을 리가있니 ?
Có lẽ nào cậu quên được tên tớ sao ?
22. V + 는 듯하다: Thể hiện sự phán đoán, dự đoán của người nói. “Có lẽ, chắc là”
가 : 내일 모임에 친구들이 몇 명쯤 올까? Ngày mai khoảng mấy bạn đến buổi họp nhỉ?
나 : 우리 반 친구들이 모두 올 듯해. Chắc là cả lớp mình sẽ đến đó
23. V + 을 걸(요) : Có thể dịch là “ có lẽ ” dùng trong trả lời
가 : 주말인데 다른 친구들은 뭘 하고 있을까? Cuối tuần rồi không biết mấy bạn khác đang làm gì ta?
나 : 글쎄 . 아마 다들 쉬고 있을걸. Để xem, có lẽ mấy bạn nghỉ ngơi hết quá
24. V + 을 텐데 : Thể hiện sự dự đoán, giả định, phỏng đoán, thường mang hơi hướng lo lắng, hối tiếc “có lẽ, chắc là”
- 길이 미끄러울텐데 조심하세요
Đường chắc là trơn đó nên cẩn thận nha
Viết bình luận: