Động từ, Tính từ ()니까

Danh từ ()니까

Chỉ lý do hoặc nguyên nhân

Có nghĩa là : do, vì, là vì…

-니까 Dùng khi động từ hoặc tình từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm .

 - ()니까 Dùng khi động từ hoặc tính từ kết thúc bằng phụ âm.

 - ()니까 Dùng khi đi với danh từ

Cách dùng:

비가 옵니다 + 우산을 씁니다

à 비가 오니까 우산을 씁시다

(Trời đang mưa, nên dùng ô vậy)

날씨가 좋습니다 + 여행을 가세요

-à 날씨가 좋으니까 여행을가세요

( Vì thời tiết tốt nên đi du lịch)

친구 입니다 + 도와 줍니다

à 친구이니까 도와 줍니다

( Vì chúng ta là bạn nên tôi sẽ giúp)

Ví dụ :

- 그영화가 재미 있으니까 같이 봅시다

( Vì phim hay nên hãy coi cùng nhau)

 - 지금 시간이 없으니까 나중에 전화히주세요

( Vì bây giờ không có thời gian nên hãy gọi di động lại sau)

- 그가 매일 운동하니까 건강해요

( Vì ngày nào cũng tập thể dục nên rất khỏe)

 

Nguồn: Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản - Lê Duy Khoa