너도 !

( Bạn cũng tới đi)

현우: 세경아, 내일 바빠?
세경: 내일 선영이 만나.
현우: 그래?
세경: . ? 무슨 있어?
현우: 아니, 그냥. 한잔하고 싶어서 .
세경: 그래? 내일 우리도 한잔할 거야. 너도 !
현우: 그래도 ?
세경: , 와도 . 선영이도 괜찮을 거야.
현우: 좋아. 그럼 어디로 가면 ?
세경: 내일 퇴근 후에 나랑 같이 가자.
현우: 선영이는?
세경: 선영이는 일곱 시까지 술집으로 거야

Từ vựng

내일 [nae-il] = Ngày mai
바쁘다 [ba-ppeu-da] = Bận rộn
만나다 [man-na-da] = Gặp mặt
[wae] = Tại sao
무슨 [mu-seun] = Cái gì
[il] = Làm việc
그냥 [geu-nyang] = chỉ là…
[sul] = rượu
우리 [u-ri] = chúng ta
한잔하다 [han-ja-na-da] = có một cuộc hẹn uống rượu
오다 [o-da] = tới
괜찮다 [gwaen-chan-ta] = Ok, không sao cả
좋다 [jo-ta] = Tốt
그럼 [geu-reom] = Vậy thì…
어디 [eo-di] = Ở đâu
가다 [ga-da] = Đi
퇴근 [toe-geun] = Tan việc làm
[hu] = Sau đó
같이 [ga-chi] = Cùng nhau
술집 [sul-jjip] =  bar

File nghe: (File 27)  https://drive.google.com/drive/folders/0BxUipHHu6cRRdGRRc3h1TDhUekE

Nguồn: Talk to me in Korea

Dịch: Du học iKA