1. 저는 외국인 이예요:(Chơ nưn uê cúc in im ni tà): Tôi là một người ngoại quốc

  2. 저희는 모든것이 익숙하지 않아요: (Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô): Tôi chưa quen với công việc

  3. 저희를 많이 도와주세요: (chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô): Xin hãy giúp đỡ nhiều cho tôi

  4. 제가 부탁한것을 들어주세요.(Che ca bu thác hăn cơ xưl tư rơ chu xê iô): Làm ơn hãy giúp việc mà tôi đã nhờ cậy.

  5. 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요: (Chơ nưn xe rô oa xơ chal mô la iô , ca rư shiơ chu xe iô): Tôi mới đến không biết cách làm, xin hãy chỉ giúp cho tôi.

  6. 저희들은 일을 언제 시작해요?:(Chơ hư tư rưn i rưl ơn chê xi chác he iô ?): Bao giờ thì tôi bắt đầu làm việc vậy?

  7. 저는 무슨일을 하제 시작해요?:(Chơ nưn mu xưn i rưl ha cê tuê na iô ?): Tôi sẽ làm công việc gì?

  8. 하루 몇 시간 근무하세요?: (Ha tu mi ớt xi can cưn mi ha xê iô ?): Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng thế?

  9. 여기는 잔업이 많아요?: (Iơ ci nưn i ciô te he iô ?): Ở công ty có phải làm thêm nhiều không?

  10. 여기는 이교대해요?(Iơ ci nưn i ciô te he iô ?): Ở đây thì có làm hai ca không vậy?

  11. 한번 해봐 주세요:(Hăn bơn he boa chu xe iô): Anh hãy thử làm cho tôi xem

  12. 처음부터 다시 해봐 주세요: (Shơ ưm bu thơ ta xi he boa chu xê iô): Anh hãy làm lại từ đầu cho tôi xem nhé

  13. 저는 한번해 볼께요: (Chơ nưn hăm bơm he bôl ce iô): Anh hãy thử để tôi làm một lần xem sẽ ra sao

  14. 이렇게 하면 되요?: (I rớt cê ha miơn tuê iô?): Làm như thế này có được chưa?

  15. 이렇게 하면 되지요?: (I rớt cê ha miơn tuê chi iô ?): Làm thế này là được phải không vậy?

  16. 저는 이제부터 혼자 할수있어요.(Chơ nưn i chê bu thơ hôn cha hal xu í xơ iô): Từ bây giờ tôi đã có thể làm một mình rồi.

  17. 오늘 몇시 까지 해요?(Ô nưl miớt xi ca chi he iô): Hôm nay làm đến mấy giờ vậy?

  18. 오늘 오후 5 시 까지 해요: (Ô nưl ô hu ta xớt xi ca chi he iô): Hôm nay làm đến 5 giờ chiều đấy.

  19. 이번 일요일에도 일을 해요?: (I bơn i riô i rê tô i rưl he iô?): Chủ nhật tuần này có phải làm không vậy?

  20. 저는 누구와 같이 해요?: (Chơ nưn nu cu ca thi heiô?): Tôi sẽ làm chung với ai vậy?