Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề 12 con giáp
Chỉ còn 9 ngày nữa thôi là đến tết Âm lịch rồi. Cùng IKA học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề 12 con giáp nào
Con chuột – 쥐 - Tý – 자
Con trâu – 소 - Sửu – 축
Con hổ – 호랑이 - Dần – 인
Con thỏ (con mèo) - 토끼 (고양이) - Mão – 묘
Con rồng – 용 - Thìn – 진
Con rắn – 뱀 - Tỵ – 사
Con ngựa – 말 - Ngọ – 오
Con cừu (con dê) – 양 (염소) - Mùi – 미
Con khỉ – 원숭이 - Thân- 신
Con gà – 닭 - Dậu – 유
Con chó – 개 - Tuất – 술
Con lợn – 돼지 - Hợi – 해
Từ vựng về thập can trong tiếng Hàn
갑 - Giáp
을 - Ất
병 - Bính
정 - Đinh
무 - Mậu
기 - Kỷ
경 - Canh
신 - Tân
임 - Nhâm
계 – Quý
Năm nay là năm Kỷ Mão thì sẽ là: 계묘~