DANH TỪ + 에, 에게, 한테, 께
DANH TỪ + 에, 에게, 한테, 께
Chỉ phương hướng của hành động, đặt sau các danh từ, chỉ phương hướng liên quan đến danh từ đó, có nghĩa là : cho, đến, về, đối với….
Cấu trúc:
동생: 동생 + 에게 = 동생에게 (cho em, với em).
선생님: 선생님 + 께 = 선생님께 (với thầy giáo).
친구: 친구 + 한테 = 친구 한테 (với bạn).
꽃: 꽃 + 에 = 꽃에 (...cho hoa).
Chú ý:
- “한테” – Thường được dùng nhiêu ftrong khẩu ngữ.
- “께” – Dùng trong trường hợp tôn kính.
- “에게, 한테, 께” – Dùng cho người và động vật
Các trường hợp khác dùng “에”.
Ví dụ:
- 개한테 밥을 준다: Cho chó ăn cơm
- 나한테 할말이 있어요?: Anh có điều gì muốn nói với tôi không?
- 남동생에게 편지를 보내요: Gửi thư cho em trai
- 사장님께 말씀을 드렸어요: Tôi đã nói chuyện với giám đốc
- 선생님께 전화를 했어요: Gọi di động cho giáo viên
- 꽃에 물을 줍니다: Tưới nước cho hoa
- 집에 전화 했어요?: Gọi điện về nhà chưa?
Nguồn: Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản – Lê Huy Khoa
Bình luận (2):
Gagnosy
lasix 12.5 Of note is the fact that none of these five cases received an aromatase inhibitor administration at the time of blood draw
museAdden
https://newfasttadalafil.com/ - Cialis Wandering physician Paracelsus who had earlier created laudanum noted that adding sweet oil of vitriol ether to food quiets all suffering without any harm and relieves all pain and quenches all fevers and prevents complications in all disease. Bkaeag cialis Teuefu Canadian Pharmacies Selling Avodart Bglnls https://newfasttadalafil.com/ - generic cialis no prescription Viagra Funciona En Mujeres Zhbfjv
Viết bình luận: