전화번호예요.

( Đây là số di đông của tôi)

Đoạn hội thoại:

수철: 오늘 반가웠습니다.
미영: , 저도 만나서 반가웠어요.
수철: 다시 만나고 싶어요.
미영: . 저도요.
수철: 연락처 알려 주세요.
미영: 여기요. 명함이에요.
수철: 감사합니다. 저는 아직 명함이 없어요. 휴대폰 번호 알려 드릴게요.
미영: 그럼 번호로 전화해 주세요.
수철: . 지금 전화하고 있어요.
미영: 전화 왔어요.
수철: 그게 번호예요. 저장해 주세요.
미영: . 그럼 다음에 봬요.

Từ vựng trong bài:

오늘 [o-neul] = ngày hôm nay
반갑다 [ban-gap-tta] = rất vui, hân hạnh
만나다 [man-na-da] = gặp mặt
연락처 [yeol-lak-cheo] = số liên lạc
알려 주다 [al-lyeo ju-da] = để biết một ai đó
여기 [yeo-gi] = ở đây
명함 [myeong-ham] = danh thiếp
감사하다 [gam-sa-ha-da] = cám ơn
아직 [a-jik] = chưa
없다 [eop-tta] = không có
휴대폰 [hyu-dae-pon] = điện thoại
번호 [beo-no] = số
전화하다 [jeo-nwa-ha-da] = gọi điện
오다 [o-da] = đến, tới
저장하다 [jeo-jang-ha-da] = lưu lại, lưu trữ
다음 [da-eum] = tiếp theo
뵙다 [boep-tta] = gặp mặt

File nghe: (File 9) https://drive.google.com/drive/folders/0BxUipHHu6cRRdGRRc3h1TDhUekE

Dịch: du học Hàn Quốc iKA

Nguồn: Talk To Me In Korea