DANH TỪ 도
Có ý nghĩa là : “ Cũng”
저: 저 + 도 = 저도 (Tôi cũng).
친구: 친구 + 도 = 친구도 (Bạn cũng).
Ví dụ:
- 저도 학생입니다:
Tôi cũng là học sinh
- 노래도 잘 하고, 공부도 잘해요:
Hát cũng hay mà cũng học giỏi nữa.
- 그는 돈도 없고 일자리도 없다:
Tôi không có tiền, cũng không có việc làm.
- 커피도 마셔요?:
Anh cũng cà phê à ?
CHÚ Ý: Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ, … chỉ mức độ
- 한국에도 벚꽃이 있습니다:
Ở Hàn Quốc cũng có hoa anh đào.
- 너도 예쁘다 :
Bạn cũng đẹp lắm
- 일요일에도 일을 해요:
Ngày chủ nhật cũng làm việc
Nguồn + Tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản - Lê Huy Khoa
Bình luận (1):
clicial
Vyqszd Prednisolone Online https://bestadalafil.com/ - Cialis cialis coupons It is caused by an enterotoxin of S. Qgsbmb Nbcasa Amoxicillin Invention https://bestadalafil.com/ - cialis prescription online
Viết bình luận: