Ika Việt Nam

Tiếng Hàn

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 고맙습니다 VÀ 감사합니다

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 고맙습니다 VÀ 감사합니다
고맙습니다 hoặc 고맙다 là một dạng tính từ, giống như 반갑다, 즐겁다, 귀엽다. Nó mô tả trạng thái vui mừng và biết ơn của bạn. Vì vậy, 고맙습니다 có nghĩa đen là "Tôi đang trong trạng thái biết ơn." Mặt khác, 감사하다 là một động từ hành động, như 먹다, 하다, 놀다. Vì vậy, có thể hiểu một cách máy móc...

NHỮNG LỢI ÍCH KHI DU HỌC HÀN QUỐC MÀ BẠN CÓ THỂ CHƯA BIẾT!

NHỮNG LỢI ÍCH KHI DU HỌC HÀN QUỐC MÀ BẠN CÓ THỂ CHƯA BIẾT!
  NỀN GIÁO DỤC TIÊN TIẾN Học tập được coi là mục tiêu số 1 tại Hàn Quốc. Các trường đại học ở Hàn Quốc hầu như đều có danh tiếng, bên cạnh đó còn có nhiều chương trình đào tạo hấp dẫn dành cho học viên. CHI PHÍ SINH HOẠT THẤP Phần chi phí sinh hoạt khi sống ở Hàn Quốc sẽ thấp...

NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ CUỘC SỐNG BẰNG TIẾNG HÀN

NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ CUỘC SỐNG BẰNG TIẾNG HÀN
  1. 너 자신의 별을 좇아라.→ Hãy theo đuổi ngôi sao của chính bạn. 2. 바람처럼 살고 싶다면 삶의 무게를 줄여라. → Nếu muốn sống như gió trời, bạn hãy bỏ gánh lo đi. 3. 최고의 선택은 없고, 후회하지 않을 선택만 있을 뿐이다. → Không có lựa chọn nào là tốt nhất, chỉ có lựa chọn mà bạn sẽ không hối hận mà thôi 4. 성공을...

Các từ vựng tiếng Hàn về gia đình, cách xưng hô

Các từ vựng tiếng Hàn về gia đình, cách xưng hô
가 족: gia đình 아버지 ~ 아빠: bố 어머니 ~ 엄마: mẹ 할아버지: ông nội 할머니: bà nội 부모님: bố mẹ 외할아버지: ông ngoại 외할머니: bà ngoại 아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ 남편: chồng 딸: con gái (của bố mẹ) 아들: con trai (của bố mẹ) 외동딸: con một (con gái) 외아들: con trai một (con trai) 형 ~ 오빠: anh 누나 ~ 언니: chị 여동생: em gái 남동생: em trai 증조부: cụ nội...