DANH TỪ + 에, 에게, 한테, 께
Chỉ phương hướng của hành động, đặt sau các danh từ, chỉ phương hướng liên quan đến danh từ đó, có nghĩa là : cho, đến, về, đối với….
Cấu trúc:
동생: 동생 + 에게 = 동생에게 (cho em, với em).
선생님: 선생님 + 께 = 선생님께 (với thầy giáo).
친구: 친구 + 한테 = 친구 한테 (với...
Như thông tin đã thông báo từ trước. Tháng 10 năm 2019, Công ty TNHH IKA đã chính thức trở thành Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam của Trường Đại học quốc gia Gangneung - Wonju.
Trong quá trình làm việc, liên kết cùng các đối tác có cùng sứ mệnh giúp đỡ các học sinh đi du học Hàn...
Hàn Quốc nổi tiếng thế giới là một đất nước rất đẹp và thơ mộng. Nền công nghiệp âm nhạc và ẩm thực đã góp một phần không thể thiếu khi đưa danh tiếng Hàn Quốc ra thế giới. Nếu có cơ hội đi du lịch tại Hàn Quốc xinh đẹp, bạn chắc chắn phải đi nhưng địa điểm đã tạo...
Động từ, Tính từ (으)니까
Danh từ (이)니까
Chỉ lý do hoặc nguyên nhân
Có nghĩa là : do, vì, là vì…
-니까 Dùng khi động từ hoặc tình từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm ᄅ.
- (으)니까 Dùng khi động từ hoặc tính từ kết thúc bằng phụ âm.
- (으)니까 Dùng khi đi với danh từ
Cách dùng:
비가 옵니다 + 우산을...